🔍
Search:
BẤN LOẠN
🌟
BẤN LOẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
정신을 차릴 수 없을 만큼 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
1
CUỐNG CUỒNG, BẤN LOẠN:
Loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp tới mức không thể bình tĩnh được.
-
Động từ
-
1
마음이나 정신을 어지럽게 하다.
1
LÀM XÁO ĐỘNG, LÀM BẤN LOẠN:
Làm choáng váng tinh thần hay tâm trạng.
-
Phó từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 자꾸 흔들리는 모양.
1
PHẤT PHƠ:
Hình ảnh vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이는 모양. 또는 그렇게 하는 모양.
2
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi và yếu ớt. Hoặc hình ảnh làm cho như thế.
-
3
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매는 모양.
3
BẤN LOẠN:
Hình ảnh cứ mơ hồ và không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt.
-
☆
Phó từ
-
1
정신을 차릴 수 없을 만큼 이리저리 헤매며 다급하게 서두르는 모양.
1
MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG, MỘT CÁCH BẤN LOẠN:
Hình ảnh loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp tới mức không thể bình tĩnh được.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hoặc cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매다.
2
BẤN LOẠN:
Không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt và cứ mơ hồ.
-
3
노래의 가락이 늘어지고 처지며 계속 이어지다.
3
YẾU ỚT, UỂ OẢI, RÊN RỈ:
Giai điệu của bài hát kéo dài, thấp xuống và tiếp tục nối tiếp.
-
4
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
THẤT THỂU, LẢO ĐẢO:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 흔들리다.
1
LẮC LƯ, ĐUNG ĐƯA, CHÙNG XUỐNG VÀ CHAO ĐẢO:
Cái mảnh và dài trở nên cong võng xuống một cách đàn hồi và lắc chậm rãi.
-
2
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2
CHẦN CHỪ, DẬM CHÂN TẠI CHỖ, BẤN LOẠN:
Đụng phải việc khó, ngần ngừ và không thể tiến lên phía trước.
-
3
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3
(ĐI) XIÊU VẸO, LẢO ĐẢO:
Chân không có chút sinh lực nào và không thể đi bộ thẳng thớm mà lắc lư nghiêng ngả. Hoặc làm thành như vậy.
🌟
BẤN LOẠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
정신을 얼떨떨하게 만들다.
1.
CHÓNG MÀY CHÓNG MẶT:
Làm cho tinh thần bấn loạn.
-
-
1.
생각이나 고민이 많아 심란하다.
1.
ĐẦU ÓC RỐI BỜI:
Nhiều suy nghĩ hay điều khổ tâm nên bấn loạn.